Tải file Word mẫu CV XIN VIỆC bằng tiếng Trung “cảm động” nhất 2025

Bạn chuẩn bị nộp đơn xin việc vào các công ty Trung Quốc và cần mẫu CV sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung. Hy vọng tài liệu dưới đây giúp ích cho các bạn khi viết mẫu CV sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung.

 Bảng liệt kê từ vựng tiếng Trung chủ đề CV tiếng Trung – Đơn xin việc Tiếng Trung

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1个人简历CV cá nhânGèrén jiǎnlì
2个人概况Khái quát tình hình cá nhângèrén gàikuàng
3姓名Họ tênxìngmíng
4性别Giới tínhxìngbié
5省市/城市/县/ 郡Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ QuậnShěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn
6出生日期Ngày tháng năm sinhchūshēng rìqí
7出生年月Ngày tháng năm sinhchūshēng nián yue
8身份证号Số Chứng minh thưshēnfèn zhèng hào
9身份证号码Số Chứng minh thưshēnfèn zhèng hàomǎ
10民族Dân tộcmínzú
11政治面貌Diện mạo chính trịzhèngzhì miànmào
12身高Chiều caoshēngāo
13体重Cân nặngtǐzhòng
14学制Hệ họcxuézhì
15学历Quá trình họcxuélì
16年龄Tuổiniánlíng
17国籍Quốc tịchguójí
18外语等级Trình độ ngoại ngữwàiyǔ děngjí
19计算机水平Trình độ máy tínhjìsuànjī shuǐpíng
20计算机等级Trình độ máy tínhjìsuànjī děngjí
21计算机应用能力Năng lực ứng dụng máy tínhjìsuànjī yìngyòng nénglì
22专业Chuyên ngànhzhuānyè
23时间Thời gianshíjiān
24单位Đơn vịdānwèi
25经历Kinh nghiệm từng trảijīnglì
26技能Kỹ năngjìnéng
27特长Sở trườngtècháng
28爱好Sở thíchàihào
29个人爱好Sở thích cá nhângèrén àihào
30履历Lý lịchlǚlì
31通讯地址Thông tin địa chỉtōngxùn dìzhǐ
32详细通信地址Thông tin địa chỉ chi tiếtxiángxì tōngxìn dìzhǐ
33联系地址Địa chỉ liên lạcliánxì dìzhǐ
34联系电话Điện thoại liên lạcliánxì diànhuà
35联系方式Phương thức liên hệliánxì fāngshì
36手机号Số điện thoại di độngshǒujī hào
37电子邮箱Emaildiànzǐ yóuxiāng
38家庭住址Địa chỉ gia đìnhjiātíng zhùzhǐ
39自我评价Tự đánh giá bản thânzìwǒ píngjià
40本人要求Yêu cầu của bản thânběnrén yāoqiú
41婚姻状况Tình trạng hôn nhânhūnyīn zhuàngkuàng
42工作时间Thời gian công tácgōngzuò shíjiān
43由 … 省/市公安局发证Do … cơ quan Ca tp/ tỉnh cấpyóu… shěng/shì gōng’ān jú fā zhèng
44技术职称Tên chức vị kỹ thuậtjìshù zhíchēng
45住址Địa chỉ nơi ởzhùzhǐ
46文化程度Trình độ văn hóawénhuà chéngdù
47个人能力Năng lực cá nhângèrén nénglì
48主修专业Chuyên ngành chínhzhǔ xiū zhuānyè
49外语水平Trình độ ngoại ngữwàiyǔ shuǐpíng
50毕业学校Trường học tốt nghiệpbìyè xuéxiào
51毕业时间Thời gian tốt nghiệpbìyè shíjiān
52英语水平Trình độ Tiếng Anhyīngyǔ shuǐpíng
53汉语水平Trình độ Tiếng Trunghànyǔ shuǐpíng
54薪水要求Yêu cầu mức lươngxīnshuǐ yāoqiú
55薪金要求Yêu cầu mức lươngxīnjīn yāoqiú
56现从事工作Công việc hiện tại đang làmxiàn cóngshì gōngzuò
57从事行业Nghành nghề hiện tại đang làmcóngshì hángyè
58欲从事工作Công việc mong muốnyù cóngshì gōngzuò
59应聘单位Đơn vị ứng tuyểnyìngpìn dānwèi
60应聘职位Chức vụ ứng tuyểnyìngpìn zhíwèi
61社会实践Thực tiễn công tác xã hộishèhuì shíjiàn
62邮政编码Mã bưu chínhyóuzhèng biānmǎ
63证书Bằng cấp, giấy chứng nhậnzhèngshū
64兴趣爱好Sở thíchxìngqù àihào
65业余爱好Sở thích ngoài giờ làm việcyèyú àihào
66工作简历Lý lịch công tácgōngzuò jiǎnlì
67公司名称Tên công tygōngsī míngchēng
68职位名称Tên chức vụzhíwèi míngchēng
69所属部门Thuộc bộ môn/ ban ngànhsuǒshǔ bùmén
70语言能力Năng lực ngôn ngữyǔyán nénglì
71教育情况Trình độ giáo dụcjiàoyù qíngkuàng
72教育背景Nền tảng giáo dụcjiàoyù bèijǐng
73培训经历Quá trình bồi dưỡng/ đào tạopéixùn jīnglì
74培训时间Thời gian bồi dưỡng/ đào tạopéixùn shíjiān
75培训机构Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạopéixùn jīgòu
76培训内容Nội dung bồi dưỡng/ đào tạopéixùn nèiróng
77职业技能Kỹ năng nghề nghiệpzhíyè jìnéng
78个人荣誉Khen thưởng cá nhângèrén róngyù
79相关证书Bằng cấp liên quanxiāngguān zhèngshū
80备注Chú thíchbèizhù
81专业水平Trình độ chuyên ngànhzhuānyè shuǐpíng
82电脑水平Trình độ máy tínhdiànnǎo shuǐpíng
83健康状况Thể trạng sức khỏejiànkāng zhuàngkuàng
84贵公司Quý công tyguì gōngsī
85经理Giám đốcjīnglǐ
86秘书Thư kýmìshū
87申请人Người viết đơnshēnqǐng rén
88年月日Năm tháng ngàynián yue rì
89工作经验Kinh nghiệm làm việcgōngzuò jīngyàn
90越文姓名Họ tên Tiếng Việtyuè wén xìngmíng
91中文姓名Họ tên Tiếng Trungzhōngwén xìngmíng
92申请职位Chức vụ xin tuyểnshēnqǐng zhíwèi
93希望待遇Mong muốn đãi ngộxīwàng dàiyù
94就读时间Thời gian học tậpjiùdú shíjiān
95自 2003年至 2011 年Từ năm 2003 đến năm 2011zì 2000 nián zhì 2005 nián
96以往就业详情Tình hình ch.tiết đã c.tác trước đâyyǐwǎng jiùyè xiángqíng
97职位Chức vị/ chức vụzhíwèi
98个人专长Sở trường cá nhângèrén zhuāncháng
99申请人签名Người viết đơn ký tênshēnqǐng rén qiānmíng
100汉语普通话水平Trình độ Tiếng Trung phổ thônghànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng

Dưới đây là bản mẫu Cách viết Đơn xin việc tiếng Trung

越南社会主义共和国
Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
 

独立- 自由- 幸福
Dúlì- zìyóu- xìngfú
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

职业申请书
Zhíyè shēnqǐng shū
ĐƠN XIN VIỆC

本人为: Běnrén wéi : Tôi tên là : ………………….
省/ 市县/ 郡人: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: …………………….
生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..

身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………

现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:…………………………………..
文化程度: Wénhuà chéngdù: Trình độ văn hóa:…………………….
外文程度: Wàiwén chéngdù: Trình độ ngoại ngữ:……………………………..

专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..

电脑操作: Diànnǎo cāozuò: Trình độ tin học: …………………………
体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………

现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.

Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.

Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyển chọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.

乞予取录谨呈: Qǐ yú qǔ lù jǐn chéng: Xin trình tuyển chọn:………………
贵公司/ 企业经理 Guì gōngsī/ qǐyè jīnglǐ quản lý quý công ty/ doanh nghiệp
申请人: Shēnqǐng rén: Người ứng tuyển:……………………….
年月日: Nián yue rì: Ngày tháng năm……………….
履历表: Lǚlì biǎo: Sơ yếu lý lịch:……………….
越文姓名: Yuè wén xìngmíng: Tên tiếng Việt……………………..
中文姓名: Zhōngwén xìngmíng:Tên tiếng Trung…………….
出生日期 :Chūshēng rìqí: Ngày sinh………………
出生地点: Chūshēng dìdiǎn: Nơi sinh……………………..
婚姻情况 : Hūnyīn qíngkuàng:Tình trạng hôn nhân…………………
联络号码 : Liánluò hàomǎ:Số liên lạc……………………….
身份证号码: Shēnfèn zhèng hàomǎ:Số chứng minh thư nhân dân…………………
所申请的职位: Suǒ shēnqǐng de zhíwèi:Vị trí ứng tuyển………………
希望待遇 : Xīwàng dàiyù: Đãi ngộ kỳ vọng
现实地址 : Xiànshí dìzhǐ: địa chỉ hiện nay…………………
学力: Xuélì:Trình độ…………………
学校名称 : Xuéxiào míngchēng: Tên trường………………..
就读时间 : Jiùdú shíjiān: Thời gian học…………….

自 20xx 年至 20xx 年
程度及文凭名称 : 大学毕业证 Chéngdù jí wénpíng míngchēng: Dàxué bìyè ……………..

zhèng :Tên văn bằng và trình độ: Bằng tốt nghiệp đại học……………………

语言或方言 : 英文及中文 Yǔyán huò fāngyán: Yīngwén jí zhōngwén: Ngôn ngữ hoặc phương ngữ: Anh văn và Trung văn……………….
能讲的语言或方言 : Néng jiǎng de yǔyán huò fāngyán: Ngôn ngữ hoặc phương ………………….ngữ có thể nói
能写的文字 : Néng xiě de wénzì: Ngôn ngữ có thể viết………………..
以往就业详情 Yǐwǎng jiùyè xiángqíng Chi tiết công việc trước kia………………………
商号名称: Shānghào míngchēng:Tên công ty (cửa hàng)……………………….
所任职位: Suǒ rènzhí wèi: Vị trí đã đảm nhận…………..
任职时间: Rènzhí shíjiān: Thời gian đảm nhận……….
离职理由: Lízhí lǐyóu:Lý do rời bỏ………………
现时职业: Xiànshí zhíyè:Chuyên ngành hiện tại…………..
现时雇主商号名称: Xiànshí gùzhǔ shānghào míngchēng:Tên của hàng (nơi thuê việc) hiện tại……………..
现时雇主地址: Xiànshí gùzhǔ dìzhǐ: Địa chỉ (nơi thuê việc) hiện tại…………
现时月薪: Xiànshí yuèxīn: Lương tháng hiện tại………..
服务时间: Fúwù shíjiān: Thời gian phục vụ………….
个人专长: Gèrén zhuāncháng: Sở trường cá nhân…………….

申请人签名: Shēnqǐng rén qiānmíng: Chữ ký người xin việc.
⇒ Tải bản Word mẫu Cách viết Đơn xin việc tiếng Trung tại đây

CV xin việc bằng tiếng Trung (bản tiếng Trung) download tại đây

Sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung

越南社会主义共和国
 

独立自由幸福
 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 

ĐỘC LẬP – TỰ DO- HẠNH PHÚC
 

履历表
 

SƠ YẾU LÍ LỊCH

姓名:

Họ và Tên

性别:

Giới tính

Nữ

出生日期:

Ngày tháng năm sinh

 身份证号码

Số CMND:

婚姻情况:

Tình trạng hôn nhân:

未婚

Độc thân

手机号码:Di động:
现时地址:

Địa chỉ liên lạc

胡志明市、第二郡、平安坊、8号、12号

12 đường số 8, Phường Bình An, Quận 2 , Tp Hồ Chí Minh

E-mail
应聘岗位:

Vị trí ứng tuyển:

翻译

教育背景

QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

学校名称Tên trường时间 Thời gian学系 Khoa学位 Học vị
孙德胜大学

Đại học Tôn Đức Thắng

2006-2011英文专业

Trung-Anh

学士

Cử nhân

胡志明市师范大学

Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh

2013/02教学培训

Nghiệp vụ sư phạm

业余文凭

Hòan thành khóa học

*在学习期间获得奖学金。

*志愿参加 “Sakyadhita 国际妇女佛教研讨会”活动。

*参加台湾树德科技大学所举办的 “台-越学生交流“活动。

*Đạt được học bổng trong quá trình học tập tại trường .

*Đã tham gia tình nguyện viên và hoàn thành nhiệm vụ trong “ Hội nghị quốc tế Sakyadhita về nữ giới phật giáo tại Việt nam”.

*Tham gia chương trình trao đổi sinh viên tại đại học Shude Đài Loan

工作经验

KINH NGHIỆM LÀM VIỆC

时间Thời gian单位 Công Ty职位 Chức vụ
7/2013 đến nayKanchan 有限公司

Kanchan Co., Ltd

经理助理

Trợ lý giám đốc

进出口人员

Nhân viên phòng XNK

工作综述 Công việc cụ thể

跟进库存,下计划,对中国客户订货。

-管理国内跟外国的订单, 照顾客人, 在线卖货人员

-负责进出口单据 (提单, 装箱单,产地证等等)

-协助人事部门招聘人员

-订船

-完成上级的其他任务(订飞机票、酒店,处理其他事情等等)

-Theo dõi tồn kho để lên kế hoặch đặt hàng với phía đồi tác Trung Quốc.

– Quản lý đơn hàng trong và ngoài nước, chăm sóc khách hàng và bán hàng qua điện thoại.

– Phụ trách một phần hồ sơ chứng từ hàng nhập (Invoice, packing list, Co …)

– Hỗ trợ tuyển dụng nhân sự

– Booking cont hàng , tàu bè …

– Các công việc khác do cấp trên giao phó như; book vé máy bay, khách sạn, soạn thảo văn bản…

外语和特殊技能

KỸ NĂNG VÀ NGOẠI NGỮ

外语  Ngoại ngữ中文 Tiếng Hoa  :  大学  Đại học

英语 Tiếng anh:  中级trung cấp

电脑技能  Vi tínhWord,Powerpoint,Internet ,Excel
性格Tính cách细心、沟通能力强、好学、团队合作、性格开朗、乐观。

Cẩn thận, Chịu khó học hỏi, tinh thần đoàn kết làm việc nhóm, tích cách cởi mở lạc quan, giao  tiếp tốt.

爱好 Sở Thích看书、上网、旅游Đọc sách, lướt web, du lịch

Tải Mẫu sơ yếu lý lịch tiếng Trung
Xem thêm:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button